Bạn có biết điều gì tạo nên khác biệt ở nền giáo dục Mỹ? October 19, 2019 - 3:07 PM; Những mẫu câu giao tiếp Tiếng Anh hàng ngày bạn cần biết July 7, 2018 - 9:35 AM; Trung tâm Anh ngữ có khóa học riêng cho người đi làm July 6, 2018 - 9:43 AM
Trong tiếng Anh, ampe kế có nghĩa là "ampe kế". cực âm trong tiếng Anh là "cathode". Cực dương trong tiếng Anh là "anode". cold wire trong tiếng Anh có nghĩa là "dây lạnh". Truyền tải điện trong tiếng Anh có nghĩa là "điện áp thấp". căng thẳng truyền thông trong tiếng
Băng đô ( Tiếng anh là Headbands) là phụ kiện trang trí mái tóc rất dễ thương và phù hợp cho các bạn gái. Băng đô được thiết kế với nhiều kiểu dáng khác nhau và có thể sử dụng trong rất nhiều trường hợp như: Làm thời trang dạo phố, dự đám tiệc, đeo băng đô trang điểm, tẩy trang
Còn anh Lý Quỹ, thực sự chị không biết tên anh ấy là gì, tên Quỹ là lấy tên đứa con ra mà gọi theo kiểu các cụ nhà mình. Anh ấy có mấy thằng cháu nội cũng làm ăn ở Sài Gòn này, vẫn đến đây, tự xưng danh con là cháu nội ông Lý Quỹ.
Tiếng Anh của tôi cũng chẳng giỏi gì nên chẳng hiểu là nằm trên top là nằm ở đâu? Tôi chỉ biết top có nghĩa là đỉnh, là ở trên. tôi mới bật cười và thấy mắc cỡ trong lòng khi thấy cô này cởi áo khoác ra, trải dưới bãi cát và chỉ tôi nằm trên đó. Tối đó
Người mẹ cầm tay con, đưa cậu trở lại khu rừng. Bà nói: "Giờ thì con hãy hét thật to: Tôi yêu người. Lạ lùng thay, cậu bé vừa dứt tiếng thì có tiếng vọng lại: "Tôi yêu người". Lúc đó, người mẹ mới giải thích cho con hiểu: "Con ơi! đó là định luật trong
Cabinet có nhiều kích cỡ lớn nhỏ khác nhau, TOP 10 đồ điện gia dụng, nồi cơm điện tiếng Anh là gì? 70 từ tiếng Anh về nhà vệ sinh thường dùng nhất! Rate this post. Tháng Một 8, 2022. 0 207 8 minutes read. Facebook Twitter Pinterest. Share.
aKh68C. Bài viết dưới đây, KISS English sẽ giới thiệu đến bạn các đơn vị đo trong tiếng Anh cực thông dụng. Cùng theo dõi nhé! Xem video KISS English hướng dẫn đọc số tiền trong tiếng Anh cực hay. Bấm nút Play để xem ngay Một trong những phần kiến thức vô cùng quan trọng trong tiếng Anh là các đơn vị đo bởi việc trao đổi thông tin qua các đơn vị đo lường là rất thường xuyên. Bài viết dưới đây, KISS English sẽ giới thiệu đến bạn các đơn vị đo trong tiếng Anh cực chi tiết, đầy đủ. Hãy theo dõi nhé! Các Đơn Vị Đo Trong Tiếng AnhKhái niệmĐơn vị đo trọng lượngĐơn vị đo chiều dàiĐơn vị đo diện tíchĐơn vị đo thể tíchĐơn vị đo hoàng gia AnhĐơn vị đo thời gianĐơn vị đo độ sôi của chất lỏngCụm Từ Thông Dụng Đơn Vị Tính Trong Tiếng Anh Các Đơn Vị Đo Trong Tiếng Anh Các Đơn Vị Đo Trong Tiếng Anh Khái niệm Đơn vị đo dùng để diễn tả số lượng của chủ thể, dùng để cân, đo, đong, đếm chiều dài, khối lượng, trọng lượng, thời gian, … Ví dụ 1 lít nước, 3 bao gạo,…Dưới đây là các đơn vị đo thông dụng trong tiếng Anh Đơn vị đo trọng lượng Đơn vị đoPhiên âmViết tắtNghĩa Miligram/ Gam, lạngKilogram/ cân Ton/tʌn/TấnCarat/ đo trọng lượng đá quý Cách hỏi về trọng lượng, cân nặng Cấu trúc How heavy + be + N?How much + do/does + N + weigh? Ví dụ How heavy is he? Ạnh ấy nặng bao nhiêu?How heavy is this bag? Cái cặp này nặng bao nhiêu? How much does this box weigh? Cái thùng này nặng bao nhiêu? Đơn vị đo chiều dài Đơn vị đoPhiên âmViết tắtNghĩa Millimetre/ MilimetCentimetre/ ti metDecimetre/ˈdesimiːtə/dmĐề xi metMetre/ mile/ ˈmaɪl/NMHải lý Cách hỏi chiều dài trong tiếng Anh What’s the + length /height/tall of + N?Ví dụ What’s the length of the table? Cái bàn dài bao nhiêu? Đơn vị đo diện tích Đơn vị đoPhiên âmViết tắtNghĩa Square millimetre/skweər li mét vuôngSquare centimetre/skweər ti mét vuôngSquare decimetre/skweər ˈdesimiːtə/dm2Đề xi mét vuôngSquare metre/skweər vuôngSquare kilometre/skweər lô mét vuôngHectare/ ta Đơn vị đo thể tích Đơn vị đoPhiên âmViết tắtNghĩa Cubic centimetre/ ti mét khối Cubic metre/ khối Litre/ Millilitre/ Mi li lítCentilitre/Centilit/ clCentilit Đơn vị đo hoàng gia Anh Đơn vị đoPhiên âmViết tắtNghĩa Pound/paʊnd/IbPaoOunce/aʊns/ozAo xơInch/ɪntʃ/inInAcre/ SảiRod/rɒb/XàoYard/jɑːd/ydThướcFeetFoot/fiːt//fʊt/Bước chân Trọng lượng trong tiếng Anh được tính 16 ounces oz = 1 pound 1 cân14 pounds = 1 stone 1 yến8 stone = 100 weight 1 tạLưu ý Ounce, pound và ton có thể có s khi chúng được dùng như danh từ. Còn stone và hundredweight thì không có s. Đơn vị đo thời gian Đơn vị đoPhiên âmViết tắtNghĩa Second/ hGiờDay/deɪ/NgàyWeek/wiːk/ TuầnMonth/mʌnθ/Tháng Year/jɪər/NămQuarter / Đơn vị đo độ sôi của chất lỏng Đơn vị đoPhiên âmViết tắtNghĩa Celsius / CFahrenheit/ F Freezing point of waterNhiệt độ đóng băng 32°FBoiling point of waterNhiệt độ sôi 212°F;Human body temperatureNhiệt độ cơ thể Cụm Từ Thông Dụng Đơn Vị Tính Trong Tiếng Anh Cụm Từ Thông Dụng Đơn Vị Tính Trong Tiếng Anh Ngoài các đơn vị đo lường cố định trên, trong tiếng Anh còn có nhiều cụm từ thông dụng để diễn tả số lượng của sự vật như sau Bar Thanh, thỏi A bar of chocolate Một thanh socolaA bar of gold Một thỏi vàngA bar of soap Một bánh xà phòng Bag TúiA bag of Một túiA bag of Flour Một túi bột mìA bag of Rice Một túi/bao gạoA bag of Sugar Một túi đườngBottle ChaiA bottle of Một chaiA bottle of Water Một chai nướcA bottle of Soda Một chai sodaA bottle of Wine Một chai rượuBowl BátA bowl of Một bátA bowl of Cereal Một bát ngũ cốcA bowl of Rice Một bát cơm/ gạoCup tách, chénA cup of Một tách/chénA cup of Coffee Một tách cà phêA cup of Tea Một chén tràGlass LyA glass of Một cốc/lyA glass of Milk Một ly sữaA glass of Soda Một cốc nước giải khát có gaA glass of Water Một cốc nướcA glass bottle Một chai thủy tinhDrop GiọtA drop of Một giọtA drop of Oil Một giọt dầuA drop of Water Một giọt nướcJar Lọ, bình, vạiA jar of Một vại, lọ, bìnhA jar of jam một lọ mứt hoa quảTank ThùngA tank of gasoline Một thùng xăngA tank of water Một thùng nướcTablespoon Thìa canhA tablespoon of sugar Một thìa canh đườngA tablespoon of honey Một thìa canh mật ongGrain Hạt, hột A grain of Một hạt/hộtA grain of Rice Một Hạt gạoA grain of Sand Hạt cátSlice LátA slice of một lát/miếng mỏngA slice of Bread Một lát bánh mìRoll Cuộn, cuốnA roll of Một cuộn/ cuốnA roll of Tape Một cuộn băng ghi âmA roll of Toilet paper Một cuộn giấy vệ sinhA roll of film Một cuốn phimPair ĐôiA pair of shoes Một đôi giàyA pair of scissors Một cái kéo Piece Bộ phận, mẫu, mảnh, miếng, cục, khúc, viên…A piece of Một mảnh/miếng/mẩu/món đồ,…A piece of Advice Một lời khuyênA piece of Information/News Một mẩu tin tin tức/thông tinA piece of bread Một mẩu bánh mìA piece of chalk Một cục phấnA piece of land Một mảnh đấtA piece of paper Một mảnh giấy Lời KếtHy vọng bài viết trên đã giúp bạn hiểu rõ hơn về cách dùng các đơn vị đo trong tiếng Anh. Hãy đặt ra cho mình những ví dụ liên quan đến đơn vị đo và luyện nói bằng tiếng Anh bạn nhé! Chúc bạn học tốt!
Cho mình hỏi là "thước đo góc" dịch sang tiếng anh thế nào? Thank by Guest 7 years agoAsked 7 years agoGuestLike it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.
Thước đo độ tiếng anh là gì Chào các bạn, các bài viết trước Vui cuoi len đã giới thiệu về tên gọi của một số đồ dụng học tập khá quen thuộc như hồ dán, máy phô tô copy, băng dính hai mặt, cuộn băng keo, cái phong bì, cái tem thư, cái tháo ghim giấy, cái dập ghim, quyển sách, lọ mực, tờ giấy, tờ giấy than, cái bảng trắng, cái bảng đen, cái bút viết bảng trắng, viên phấn, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một đồ vật khác cũng rất quen thuộc đó là cái thước đo độ. Nếu bạn chưa biết cái thước đo độ tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé. Cái thước đo độ tiếng anh là gì Cái thước đo độ tiếng anh là gì Protractor / Để đọc đúng tên tiếng anh của cái thước đo độ rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ protractor rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm / sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ protractor thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể. Lưu ý từ protractor để chỉ chung về cái thước đo độ nhưng không chỉ cụ thể về loại thước đo độ nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về loại thước đo độ nào thì phải gọi tên cụ thể hoặc gọi kèm theo thương hiệu của loại thước đo độ đó. Xem thêm Cái thước kẻ tiếng anh là gì Cái thước đo độ tiếng anh là gì Xem thêm một số đồ vật khác trong tiếng anh Ngoài cái thước đo độ thì vẫn còn có rất nhiều đồ vật khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các đồ vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp. Desk /desk/ cái bàn làm việc Protractor / thước đo góc, thước đo độ Tape /teɪp/ cuộn băng dính Chalk /tʃɔːk/ viên phấn Tape /teɪp/ băng dính Pencil / cái bút chì Butterfly clip / ˌklɪp/ cái kẹp bướm Staple remover / cái gỡ ghim giấy Pin /pɪn/ cái gim bảng, ghim của cái dập ghim Pencil sharpener / cái gọt bút chì Paper clip / ˌklɪp/ cái kẹp giấy Blackboard / cái bảng đen Stamp /stæmp/ cái tem thư Color pencil / bút chì màu Scotch tape /ˌskɒtʃ ˈteɪp/ băng keo trắng Bookshelf / cái giá sách Highlighter / bút đánh dấu dòng Book /bʊk/ quyển sách Pushpin / ghim bảng đầu bằng nhựa Compass / cái la bàn Printer / máy in Glue /ˈɡluː/ keo dán giấy Staple remover / cái tháo gim giấy Clipboard / cái bảng kẹp giấy Carbon paper / giấy than Marker /ˈmɑːkər/ bút lông Notepad / sổ tay Projector / cái máy chiếu Rubber band /’rʌbə bænd/ cái nịt Glue stick /ˈɡluː ˌstɪk/ keo dán khô Ink /ɪŋk/ lọ mực Set square /ˈset ˌskweər/ cái ê ke Scanner / cái máy scan Paper knife / naɪf/ dao dọc giấy Photocopier / máy phô tô Cái thước đo độ tiếng anh Như vậy, nếu bạn thắc mắc cái thước đo độ tiếng anh là gì thì câu trả lời là protractor, phiên âm đọc là / Lưu ý là protractor để chỉ chung về cái thước đo độ chứ không chỉ cụ thể về loại thước đo độ nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về cái thước đo độ thuộc loại nào thì cần gọi theo tên cụ thể của loại thước đo độ đó. Về cách phát âm, từ protractor trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ protractor rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ protractor chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ chuẩn hơn.
Chào các bạn, các bài viết trước Vui cuoi len đã giới thiệu về tên gọi của một số đồ dụng học tập khá quen thuộc như hồ dán, máy phô tô copy, băng dính hai mặt, cuộn băng keo, cái phong bì, cái tem thư, cái tháo ghim giấy, cái dập ghim, quyển sách, lọ mực, tờ giấy, tờ giấy than, cái bảng trắng, cái bảng đen, cái bút viết bảng trắng, viên phấn, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một đồ vật khác cũng rất quen thuộc đó là cái thước đo độ. Nếu bạn chưa biết cái thước đo độ tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé. Cái bảng trắng tiếng anh là gì Cái bảng đen tiếng anh là gì Cái bút đánh dấu dòng tiếng anh là gì Cục tẩy tiếng anh là gì Cái quạt đảo trần tiếng anh là gì Cái thước đo độ tiếng anh là gì Cái thước đo độ tiếng anh gọi là protractor, phiên âm tiếng anh đọc là / Protractor / đọc đúng tên tiếng anh của cái thước đo độ rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ protractor rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm / sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ protractor thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể. Lưu ý từ protractor để chỉ chung về cái thước đo độ nhưng không chỉ cụ thể về loại thước đo độ nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về loại thước đo độ nào thì phải gọi tên cụ thể hoặc gọi kèm theo thương hiệu của loại thước đo độ đó. Xem thêm Cái thước kẻ tiếng anh là gì Cái thước đo độ tiếng anh là gì Xem thêm một số đồ vật khác trong tiếng anh Ngoài cái thước đo độ thì vẫn còn có rất nhiều đồ vật khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các đồ vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp. Paper / tờ giấyTape /teɪp/ băng dínhScotch tape /ˌskɒtʃ ˈteɪp/ băng keo trắngScanner / cái máy scanButterfly clip / ˌklɪp/ cái kẹp bướmPushpin / cái ghim bảngPrinter / máy inSet square /ˈset ˌskweər/ cái ê keClipboard / cái bảng kẹp giấyGlue stick /ˈɡluː ˌstɪk/ keo dán khôGlue /ˈɡluː/ keo dán giấyWhiteboard marker / bút viết bảng trắngFolder / túi đựng hồ sơStaple remover / cái tháo gim giấyPencil sharpener / cái gọt bút chìColor pencil / bút chì màuCarbon paper / giấy thanScissors / cái kéoSet square /ˈset ˌskweər/ cái ekeDouble sided tape / saɪd teɪp/ băng dính 2 mặtPencil / cái bút chìPaper clip / ˌklɪp/ cái kẹp giấyPin /pɪn/ cái gim bảng, ghim của cái dập ghimStapler / cái dập ghimStamp /stæmp/ cái tem thưProjector / cái máy chiếuChalk /tʃɔːk/ viên phấnEnvelope / cái phong bìInk /ɪŋk/ lọ mựcEraser / cục tẩyPaper knife / naɪf/ dao dọc giấyPhotocopier / máy phô tôNotepad / sổ tayRuler / cái thước kẻCrayon / cái bút màu sáp Cái thước đo độ tiếng anh Như vậy, nếu bạn thắc mắc cái thước đo độ tiếng anh là gì thì câu trả lời là protractor, phiên âm đọc là / Lưu ý là protractor để chỉ chung về cái thước đo độ chứ không chỉ cụ thể về loại thước đo độ nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về cái thước đo độ thuộc loại nào thì cần gọi theo tên cụ thể của loại thước đo độ đó. Về cách phát âm, từ protractor trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ protractor rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ protractor chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ chuẩn hơn. Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề
Khi đo chiều rộng bàn viết của tôi, thước đo tôi dùng chỉ là chuyện measuring the width of my desk, the yardstick I am using matters là thước đo mà tôi thường hay dùng để đánh giá một bài cả khi bạn tạo một thước đo nhỏ, tôi sẽ không chơi như một loạt tia if you make a small gauge, I will not play like a nano ray series. a tôi đang sống thế nào, b tôi đang làm gì và c tôi sẽ đi đến đâu. how I'm doing,b What I'm doing andc where I'm đo của tôi nếu loa đủ to là nếu tôi có thể bật chúng lên 100 và cảm thấy không thoải gauge for if speakers are loud enough is if I can turn them up to 100 and feel làm theo lời khuyên nầy và đó là thước đo sự bình an cho tôi, nhưng liều thuốc không đủ mạnh để lâu followed this advice and it brought me a measure of peace, but the remedy was not strong enough to last very thước đo chúng tôi sử dụng được hiệu chỉnh- cố ý, như tôi đã học- chống lại một tiêu chuẩn the yardstick we use is calibrated- intentionally, as I have learned- against a different standard. về cốt lõi, đó là“ Liệu tôi đã sống một cuộc đời ý nghĩa chưa?”.My measure of success, at the core of it, is,"Have I lived a meaningful life?".Thước đo sự trưởng thành của tôi là tầm mức nhận lãnh trách nhiệm cho việc duy trì điều kiện tinh thần của measure of my maturity is the extent to which I take responsibility for the maintenance of my Spiritual biết rằng việc hái ô liu sẽ không đưa tôi đến đỉnh cao của TechCrunch, nhưng đó lại là thước đo thành công của cá nhân know that olive picking won't land me at the top of TechCrunch, but it's a personal measure of biết rằng việc hái ô liu sẽ không đưa tôi đến đỉnh cao của TechCrunch, nhưng đó lại là thước đo thành công của cá nhân know that spending quality time with my family won't land me at the top of TechCrunch, but it's a personal measure of success. không phải bằng đô- la mà bằng những con người mà tôi đã có ảnh hưởng đến cuộc đời have concluded that the metric by which God will assess my life isn't dollars but the individual people whose lives I have chính là thước đo cho thành công của với tôi thước đo cho sự thành công đó là mức độ hạnh phúc của mỗi way I measure success is by someone's level of đo thành công của chúng tôi luôn là sự hài lòng hoàn toàn của measure of success has always been your complete hài lòng vàniềm tin của khách hàng là thước đo thành công của chúng belief and satisfaction is a measure of our quả công việc của bạn là thước đo sự thành công của chúng success is measured by the success of your results& achieve your công của khách hàng là thước đo chất lượng dịch vụ của chúng success of customer is the measurer of our service tôi ở đây để giúp đỡ và tư vấn,hạnh phúc của bạn là thước đo thành công của chúng are here to help and advise, your happiness is a measure of our đo thành công của chúng tôi là sự tin tưởng của khách hàng và sự công nhận của cộng đồng”.Measure of our success is the trust of customers and recognition of the community".Nội thất Tổ Ấm Xinh-nơi“ sự hài lòng của quý khách là thước đo niềm vui của chúng tôi”.The delight and surprise ofour guests adds to the scene- where merriment is how we measure our success.”.Chúng tôi tin rằng thước đo căn bản cho thành công của mình là giá trị cổ đông mà chúng tôi tạo ra trong dài believe that a fundamental measure of our success will be the shareholder value we create over the long term….Chúng tôi tin rằng thước đo căn bản cho thành công của mình là giá trị cổ đông mà chúng tôi tạo ra trong dài believe that a fundamental measure of our success will be the token value we create over the long dũng cảm cho sự thật, theo quan điểm của tôi, là thước đo chính của sự thánh courage for truth is, in my view, a primary measure of tôi tin rằng thước đo căn bản cho thành công của mình là giá trị cổ đông mà chúng tôi tạo ra trong dài feel that a fundamental measure of our success is going to be the shareholder value we create over the very long tôi đã đếm số lần trẻ em thay đổi tư thế vàlấy đó làm thước đo cho sự bồn chồn của chúng counted the number of times children changed posture andtook that as our measure of fidgeting.
thước đo tiếng anh là gì