Chi tieu tai phap; chia động từ; chia dong tu etre trong tieng Phap; chia động từ nhóm 1; chia động từ tiếng Pháp; chia sẻ; Chia sẻ kiến thức học tập; chia sẽ kinh nghiệm du học; chia sẻ kinh nghiệm du học Pháp; chia sẻ kinh nghiệm tiếng anh; chia tay; Chiến lược học Từ vựng - Ngữ Nen kinh te thffc hien nham kham pha nhffng ye'u td' anh hffdng den chia se boat ddng dffa tren sff tffdng tac niem tin ciia ngffdi tieu diing sff dung dich vu Grab giffa nhffng Chia động từ 'pleuviner' - Chia động từ Tiếng Pháp theo các thời với bab.la. bab.la - Online dictionaries, vocabulary, conjugation, grammar share Cách chia động từ trong tiếng Pháp rất quan trọng. Các bạn sẽ tìm thấy ở trang này các link về nhiều bài và video giới thiệu chủ yếu cách chia động từ trong tiếng Pháp. Với sự phát triển không ngừng của hoctiengphap.fr, chúng tôi sẽ thường xuyên đăng thêm các bài và video. (Du học CHD) - Chia động từ tiếng Pháp là một trong những chủ đề mà các học sinh, sinh viên học tiếng Pháp lo sợ nhất mỗi khi nhắc đến, Trong bài viết này, chúng tôi cùng các bạn tìm hiểu về cách chia động từ tiếng Pháp ở thì hiện tại theo những nguyên tắc đơn giản và dễ nhớ nhất Video Từ vựng Tiếng Pháp theo chủ đề: Màu sắc. Phương pháp học Từ vựng ngoại ngữ hiệu quả: https://bit.ly/2wFDlmm ∞∞∞∞∞∞∞∞∞∞∞∞∞∞∞∞∞∞∞ Giới thiệu về khóa học Tiếng Pháp online Kyna.vn Đây là bộ clip dạy Tiếng Pháp cho người bắt đầu của Giảng Bảng chia động từ AIMERtrong Tiếng Pháp. Trong Tiếng Pháp có khoảng 6000 động từ được chia thành 3 nhóm (nhóm 1, nhóm 2, nhóm 3). Việc nắm quy tắc chia động từ là điều rất cần thiết.Học Tiếng Pháp Cap France, chia sẻ các bạn về bảng chia động từ của động từ AIMERtrong Uzq5YPL. CÁCH CHIA ĐỘNG TỪ ĐẶC BIỆT TRONG TIẾNG PHÁP Đối với các bạn đang học tiếng Pháp, chắc hẳn sẽ có lúc gặp khó khăn trong việc chia các động từ dạng đặc biệt. Bài viết sau đây, trung tâm tiếng Pháp CapFrance muốn chia sẻ với các bạn, nhất là các bạn đang tự học tiếng Pháp các cách chia động từ dạng đặc biệt. Đuôi –CER, –GER Động từ dạng này ở ngôi NOUS sẽ đổi c thành ç và g thành ge. Ví dụ lancer và manger lancer tận cùng là -cer, manger tận cùng là -ger Lancer => je lance, tu lances, il lance, NOUS LANÇONS, vous lancez, ils lancent. Manger => je mange, tu manges, il mange, NOUS MANGEONS, vous mangez, ils mangent. Porquoi Nguyên nhân là vì chữ cái C và G bình thường sẽ được phát âm /s/ và /ʒ/ còn được gọi là ÂM MỀM. Tuy nhiên khi C, G gặp 3 nguyên âm A, O, U thì /s/ và /ʒ/ sẽ chuyển thành âm cứng và phát âm là /k/ và /g/ cờ và gờ Do đó ở ngôi nous nếu GIỮ NGUYÊN sẽ thành nous lancons, nous mangons với phát âm là KÔÔNG và GÔÔNG, âm bị cứng đọc sẽ không đúng với các ngôi còn lại, do đó ký tự C sẽ đổi thành Ç và G sẽ thêm E => GE ===> lanÇons, mangEons Đuôi -e*er với ký tự e đứng giữa câu được phát âm nhẹ là /ə/ đuôi -é*er những âm này khi chia sẽ rơi vào 2 trường hợp hoặc nhân đôi phụ âm l khi nó là -eler trừ ngôi NOUS, VOUS hoặc âm e đổi thành è trừ ngôi NOUS và VOUS Ví dụ appeler đuôi -eler nên nhân đôi l trừ NOUS VOUS j'appelle, tu appelles, il appelle, NOUS appelons, VOUS appelez, ils appellent. lever, acheter đuôi -e*er nên e thành è trừ NOUS VOUS je lève, tu lèves, il lève, NOUS levons, VOUS levez, ils lèvent. j'achète, tu achètes, il achète, NOUS achetons, VOUS achetez, ils achètent. répéter, préférer đuôi -é*er nên é thành è trừ NOUS VOUS je répète, tu répètes, il répète, NOUS répétons, VOUS répétez, ils répètent. je préfère, tu préfères, il préfère, NOUS préférons, VOUS préférez, ils préfèrent. Đuôi -oyer y thành i trừ NOUS VOUS Ví dụ tutoyer je tutoie, tu tutoies, il tutoie, NOUS tutoyons, VOUS tutoyez, ils tutoient. Trên đây là chia sẻ của trung tâm tiếng Pháp Cap France dành cho các bạn đang học tiếng Pháp, hy vọng sẽ giúp ích các bạn trong việc học ngoại ngữ này. Xem thêm > Mạo từ xác định trong tiếng Pháp >> Sự bắt buộc Obligation và Sự cấm đoán Interdiction trong tiếng Pháp >>> Học tiếng Pháp với đại từ quan hệ Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu tphcm là tốt nhất. Hãy đồng hành cùng Cap France trường dạy tiếng pháp uy tín và tốt nhất TPHCM. Với các khóa học nổi tiếng như Dạy tiếng pháp online Tiếng pháp giao tiếp cơ bản Học tiếng pháp cơ bản cho người mới bắt đầu Xin chào các bạn, Tiếng Pháp khó ở ngữ pháp. Bất kỳ bạn học Tiếng Pháp nào khi được hỏi, bạn thấy Tiếng Pháp khó hơn Tiếng Anh chỗ nào, chắc hẳn các bạn sẽ nhận được ngay câu trả lời ngữ Pháp Tiếng Pháp khó quá. Tuy nhiên, khó không có nghĩa chúng ta không thể làm được. Để học tốt ngữ pháp, cách duy nhất đó chính là làm bài tập, làm thật nhiều bài tập tiếng pháp cơ bản đến nâng cao. Mỗi lần làm bài tập chúng ta sẽ ghi nhớ được chúng, việc học chia động tư trong Tiếng Pháp cũng vậy, để ghi nhớ cách duy nhất là làm bài tập ngữ pháp mỗi ngày Hôm nay, chúng ta cùng nhau giải các bài tập liên quan đến việc chia động từ Tiếng Pháp ở thì hiện tại nhé. Thì hiện tại của l’indicatif được xem là thì khá khó để nhớ được cách chia, bởi nó có quá nhiều điều ngoại lệ và đặc biệt. Cách ghi nhớ chúng đó chính giải quyết hết các phần bài tập bên dưới cùng Học Tiếng Pháp Cap France BÀI TẬP CHIA ĐỘNG TỪ Ở HIỆN TẠI CỦA INDICATIF TRONG TIẾNG PHÁP 1. Je aller …………… à l’école du quartier. 2. Vous manger …………… du pain à chaque repas. 3. aimer …………… tu les biscottes avec ton café? 4. Ils goûter …………… la salade mais ne l’aiment pas. 5. Nous être …………… au mois de juillet, les magasins sont fermés. 6. Je jouer …………… au ballon. 7. Nous rêver …………… en dormant. 8. Tu espérer …………… une bonne note. 9. Elles chanter …………… bien. 10. Ils nager …………… dans la piscine. 11. Vous regarder …………… la télévision. 12. J’…………… Arriver au Canada pour 3 mois. 13. Mon frère …………… Commencer son devoir de mathématiques. 14. Toi et moi …………… habiter la même maison. 15. Ils …………… lancer des papiers dans la poubelle pour passer le temps. 16. Ils …………… payer leurs achats avec une carte de crédit. 17. Lucile…………… trouver que le devoir est trop simple. 18. Je …………… parler à ma soeur mais elle ne m’écoute pas. 19. Tu …………… tirer sur la queue de mon chat et je n’apprécie pas. 20. Tu jouer …………… de la guitare ? 21. Vous chanter …………… souvent ? 22. Nous télécharger …………… de la musique via Internet. 23. Il danser …………… quand il est heureux. 24. Ils jouer …………… du piano. 25. Je répéter …………… la mélodie plusieurs fois. 26. Tu écouter …………… de la musique ? 27. Elles danser …………… beaucoup. 28. Il télécharger …………… des morceaux de musique. 29. Elle chanter …………… d’une voix mélodique. 30. Nous parler ……………français. 31. téléphoner …………… – tu souvent à tes parents? 32. Nous ne manger…………… pas dans la classe de français. 33. J’ écouter ……………bien le professeur. 34. Georges et Yves regarder……………souvent les matchs de football. 35. On parler…………… japonais au Japon. Tags bai tap tieng phap co ban, hoc tieng phap o dau tphcm, day tieng phap online, hoc tieng phap co ban cho nguoi moi bat dau, day tieng phap, tieng phap giao tiep co ban Đối với các bạn mới học tiếng Pháp, việc chia động từ quả là một việc không dễ dàng. Vậy nên hôm nay, Allezy sẽ chỉ ra cho bạn 4 app chia động từ tiếng Pháp sẽ giúp bạn bớt “lúng túng” khi phải chia động từ nhé. La conjugaison française L’OBS app chia động từ tiếng Pháp phổ biến nhấtConjuguer le conjugueur simple et gratuitVa te faire conjuguerAntidote Mobile FrenchAllezy – Tiếng Pháp Online Số 1 Việt Nam La conjugaison française L’OBS app chia động từ tiếng Pháp phổ biến nhất Có thể nói app chia động từ này là app được rất nhiều bạn học tiếng Pháp sử dụng. Điểm cộng lớn nhất của app này là ngoài phần chia động từ, app còn có cả phần bài tập để bạn có thể luyện tập. Tuy vậy, lượng động từ trên app chưa đầy đủ, một vài động từ có thể không có trên app. Link tải app miễn phí trên Android tại tải app miễn phí trên IOs tại đây. App chia động từ tiếng Pháp Conjuguer le conjugueur simple et gratuit Đây là một app chia động từ tiếng Pháp khá là hữu ích. Tuy không có phần bài tập như của app “La conjugaison des verbes français”, bù lại app này có một lợi ích khác là khi bạn tra một động từ, công cụ tìm kiếm của app sẽ hiển thị cho bạn tiền tố của động từ les préfixe des verbes. Ví dụ như khi bạn tìm động từ “entrer”, thì kết quả hiển thị trên app sẽ không chỉ có “entrer” mà sẽ có cả động từ khác có gốc entrer như là décentrer, concentrer, rentrer,… Với lợi ích này, app sẽ hữu ích rất nhiều trong việc mở rộng vốn từ của các bạn. Điểm trừ của app này là chỉ dùng được trên các thiết bị IOs. Link tải app miễn phí trên IOs tại đây. App chia động từ tiếng Pháp Va te faire conjuguer Đây là một app mà các bạn học tiếng Pháp có thể tham khảo. Điểm cộng của app này là giao diện tìm kiếm sáng sủa, rõ ràng, các thời và các thì của động từ được hiển thị cùng lúc, đầy đủ. Tuy nhiên, VTFC chỉ đơn thuần là một app chia động từ, không có phần bài tập cũng như hiển thị phần tiền tố của động từ. Link tải app miễn phí trên Android tại tải app miễn phí trên IOs tại đây. App chia động từ tiếng Pháp Antidote Mobile French App này thực chất là một app từ điển tiếng Pháp. Tuy nhiên, phần chia động từ của app này cũng không thua kém gì các app ở trên. Với app này, bạn không chỉ tra được cách chia động từ, mà bạn còn có thể tra được từ đồng nghĩa, trái nghĩa, tiền tố, các cụm từ đi kèm Locutions và đặc biệt có cả phần ví dụ minh họa. Và để có thể sử dụng app này, bạn sẽ phải bỏ ra VNĐ để mua app. Nhưng với những tiện ích trên thì app này hoàn toàn xứng đáng cho số tiền bạn bỏ ra. Điểm trừ của app này là chỉ hoạt động được trên các thiết bị IOs. Link mua app trên IOs tại đây. App chia động từ tiếng Pháp Vừa rồi là những chia sẻ của Allezy về 4 app chia động từ tiếng Pháp hữu ích trên điện thoại. Hi vọng với những chia sẻ trên, các bạn có thể tìm được cho mình app phù hợp và tiến bộ hơn trong tiếng Pháp. Hẹn gặp các bạn ở các bài viết sau. Tham khảo thêm các khóa học tại Allezy Tiếng Pháp Sơ Cấp A0A2Tiếng Pháp Sơ Cấp A0A2 OnlineTiếng Pháp Trung Cấp A2B1Tiếng Pháp Trung Cấp A2B1 OnlineLuyện Thi DELF B1Luyện Thi DELF B2 ——— Allezy – Tiếng Pháp Online Số 1 Việt Nam Địa chỉ Số 14 Ngõ 19/8 Trần Quang Diệu, Đống Đa, Hà NộiHotline 024 7770 0966 M. DuyWebsite Fanpage Group Allezy Allezy - Tiếng Pháp Online Số 1 Việt Nam. Allezy giúp các bạn học tiếng Pháp phát triển toàn diện 4 kĩ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết hiệu quả nhất. Không chỉ tổ chức các khoá học tại trung tâm Offline như đa số các trung tâm tiếng Pháp thông thường, Allezy còn tổ chức các khóa học trên nền tảng số Online giúp các bạn có thể học thuận tiện và nhanh chóng. Allezy hoàn toàn tự hào là trung tâm tiếng Pháp Online số 1 Việt Nam với cam kết đem lại dịch vụ giảng dạy, đào tạo chất lượng cùng mức giá cả hoàn toàn hợp lý. DANH TỪ Trong tiếng Pháp, một danh từ có thể mang giống đực masculin hoặc giống cái féminin hoặc đồng thời cả 2 giống. Lấy ví dụ Danh từ giống đực garçon cậu bé, homme người đàn ông, jour ngày, père bố... Danh từ giống cái fille cô bé, femme người phụ nữ, nuit đêm, mère mẹ... Cả 2 giống professeur giáo viên, dentiste nha sĩ, auteur tác giả... Danh từ có thể thay đổi theo số lượng singulier số ít hay pluriel số nhiều hoặc giống le boulanger/la boulangère người bán bánh mì ĐẠI TỪ le pronom Các ngôi trong tiếng Pháp bao gồm Ngôi Nghĩa tiếng Việt je tôi tu bạn không trang trọng, xưng hô thân thiện il/elle anh ấy/cô ấy nous chúng tôi vous các bạn, bạn trang trọng ils/elles các anh ấy/các cô ấy Nếu trong trường hợp chỉ một nhóm người vừa có nam và nữ ở ngôi thứ ba số nhiều, ta sử dụng ils. ĐỘNG TỪ le verbe Động từ trong tiếng Pháp được chia làm 3 nhóm 3 groupes Nhóm 1 1er groupe những động từ có đuôi -er như aimer yêu, manger ăn, chanter hát, regarder nhìn... Nhóm 2 2ème groupe những động từ có đuôi -ir như finir kết thúc, réussir thành công, haïr căm thù... Nhóm 3 3ème groupe những động từ còn lại, được xem là bất quy tắc irrégulaire như aller đi, avoir có, faire làm, être thì, là, ở, bị, được... Động từ được chia và biến đổi theo chủ ngữ, thì hoặc cách của câu. Riêng 2 động từ être và avoir được sử dụng để chia các thì kép. Sau đây là ví dụ về chia các động từ aimer 1er groupe, finir 2ème groupe, être, avoir, aller ở thì hiện tại présent de l'indicatif. Ngôi Aimer Finir Être Avoir Aller Je aime finis suis ai vais Tu aimes finis es as vas Il/Elle aime finit est a va Nous aimons finissons sommes avons allons Vous aimez finissez êtes avez allez Ils/Elles aiment finissent sont ont vont Đặc biệt, trong tiếng Pháp có một dạng gọi là động từ tự phản verbe prominal mang nghĩa phản thân, hỗ tương hoặc tự động gây ra... Ví dụ se réveiller tự thức dậy, se regardernhìn nhau, s'appeler xưng danh... Ngôi se réveiller se regarder s'appeler Je me réveille me regarde m'appelle Tu te réveilles te regardes t'appelles Il/Elle se réveille se regarde s'appelle Nous nous réveillons nous regardons nous appelons Vous vous réveillez vous regardez vous appelez Ils/Elles se réveillent se regardent s'appellent Các thì les temps ♦ Présent ♦ Passé simple ♦ Imparfait ♦ Passé composé de l'indicatif ♦ Passé antérieur ♦ Futur ♦ Conditionnel présent ♦ Conditionnel passé Các cách Les modes ♦ Trạng từ l'adverbe ♦ Mạo từ l'article CẤU TRÚC ĐỘNG TỪ Động từ và giới từ trong tiếng Pháp 1 Sau một giới từ động từ ở dạng nguyên thể 2 Trong cấu trúc être + tính từ chỉ cảm xúc + giới từ + infinitif Exemple Je suis content/ heureux/ triste de partir. Tôi hài lòng/ vui sướng/ buồn vì phải ra đi. 3 Các động từ chỉ sự ước ao, dự định thường không có giới từ tiếp theo sau Exemple mê làm gì adorer + infinitif ghét làm gì détester + infinitif hy vọng làm gì espérer + infinitif định làm gì penser + infinitif 4 Động từ nguyên thể, được dùng riêng lẻ, không có giới từ đứng trước. Exemple Đi bộ, chạy, cử động, tốt cho sức khỏe. Marcher, courir, bouger, c’est bon pour la santé. Từ vựng tiếng Pháp về động từ và giới từ trong tiếng Pháp bắt đầu, bắt đầu tập ngoại/ nội đt commencer đứng một mình commencer qqch bắt đầu cái gì commencer à + inf bắt đầu làm gì commencer par qqch bắt đầu bằng cái gì je commence \ tu commences \ il, elle, on commence \ nous commençons \ vous commencez \ ils, elles commencent \ ĐỘNG DANH TỪ en commençant \ Chúng tôi bắt đầu. Nous commençons bắt đầu làm gì commencer à + infinitif/ se mettre à + infinitif Exemple Chúng ta bắt đầu làm việc lúc 8h. On commence à travailler à 8h. Tôi bắt đầu sắp xếp đồ đạc Je commence à ranger mes affaires. bắt đầu; mặc, đội, mang; ngồi, đứng, nằm \sə mɛtʁ\ v se mettre đứng một mình se mettre qqch bắt đầu cái gì se mettre à + inf bắt đầu làm gì je me mets tu te mets il, elle, on se met nous nous mettons vous vous mettez ils, elles se mettent Tôi bắt đầu viết thư. Je me mets à écrire des lettres. đặt, để, bỏ vào, cho vào, tra vào; mặc, đội, mang; tốn mất, mất bao nhiêu thời gian, tiền để làm gì \mɛtʁ\ ngoại đt mettre qqch mettre qqch + lieu mettre temps + pour + inf mặc quần áo mettre + qqch mất thời gian để làm gì mettre temps + pour + inf je mets \mɛ\ tu mets \mɛ\ il, elle, on met \mɛ\ nous mettons \ vous mettez \ ils, elles mettent \mɛt\ xếp thành hàng, sắp xếp, dọn dẹp ngoại đt sắp xếp công việc, thu xếp công việc nội đt \ ngoại đt ranger je range \ʁɑ̃ʒ\ tu ranges \ʁɑ̃ʒ\ il, elle, on range \ʁɑ̃ʒ\ nous rangeons \ vous rangez \ ils, elles rangent \ʁɑ̃ʒ\ việc, sự việc, vụ, vụ kiện; công việc, đồ đạc cá nhân, quần áo số nhiều \ nf une affaire l’affaire des affaires les affaire => pl \ des affaires /les affaires xong, làm xong, hoàn thành, kết thúc \ ngoại/ nội đt finir đứng một mình finir qqch finir de + infinitif xong, làm xong, hoàn thành, kết thúc việc gì finir par + qqch finir par + inf cuối cùng phải làm gì je finis\ tu finis\ il, elle, on finit\ nous finissons \ vous finissez \ ils, elles finissent \ Anh ấy đã ăn tối xong. Il a fini de dîner Chúng ta làm việc xong lúc 9h. On est de travailler à 9h. Cuối cùng anh ấy phải chấp nhận. Il a fini par accepter. Tôi kết thúc việc tính toán Je finis de faire mes comptes thử, dùng thử, cố, cố gắng \ ou \ ngoại/ nội đt essayer qqch essayer de + infinitif Chú ý phụ âm y đổi thành i ở các ngôi trừ ngôi nous, vous j’essaie \ tu essaies \ il, elle, on essaie \ nous essayons \ vous essayez \ ils, elles essaient \ thử, dùng thử, cố, cố gắng làm gì essayer de + infinitif Chúng ta cố gắng làm tối đa. - On essaie de faire le maximum. Cô ấy cố ngủ. - Elle essaie de dormir. Tôi cố gắng ngủ - J’essaie de dormir Trong tiếng Pháp, có 3 nhóm động từ. Nhóm 1 kết thúc bằng -ER, Nhóm 2 kết thúc -IR, Nhóm 3 kết thúc bằng -OIR, -RE, ... Mỗi nhóm động từ có cách chia khác nhau. Cùng Phuong Nam Education chia động từ ... Các quy tắc chia động từ nhóm 1 trong tiếng Pháp ở thì hiện tại Quy tắc Động từ nhóm 1 trong tiếng Pháp là những động từ có đuôi "-ER". Ở thì hiện tại, động từ nhóm 1 có cách chia như sau Chúng ta lấy động từ nguyên mẫu sau đó bỏ đuôi "_ER" và thêm - e Je - ons Nous - es Tu - ez Vous - e Il/Elle - ent Ils/Elles Lưu ý - Ngôi "Je, Il, Elle" có cách chia giống nhau. - Cách đọc của các ngôi "Je, Tu, Il, Elle, Ils, Elles" giống nhau. Ví dụ Chúng ta cùng chia động từ Chanter ở thì hiện tại Động từ Chanter được chia ở thì hiện tại Một số lưu ý 1. Chỉ có động từ "Aller" có cách chia khác. Động từ Aller được chia ở thì hiện tại Aller Je vais Nous allons Tu vas Vous allez Il/Elle va Ils/Elles vont 2. Những động từ tận cùng là "_CER" thì ở ngôi "Nous" có cách chia cần lưu ý c sẽ biến đổi thành ç Ví dụ Động từ kết thúc bằng -CER Commencer Je commence Nous commençons Tu commences Vous commencez Il/Elle commence Ils/Elles commencent 3. Một số động từ như " Répéter, Espérer, Préférer, Compléter,..." có cách chia cần lưu ý Động từ có -é- Répéter Je répète Nous répétons Tu répètes Vous répétez Il/ Elle répète Ils/ Elles répètent Cùng Phuong Nam Education thực hiện các bài tập chia động từ ờ nhóm 1 1. Nous manger ___________ dans un restaurant. 2. Tu taper ___________tes camarades 3. Je me être ___________ bien amusée. 4. Vous apprendre ___________ votre allemand pour demain. 5. Elles penser ___________ au chocolat. 6. Tu courir ___________ dans la rue. 7. Nous ___________ présenter notre exposition à Lucie. 8. Ils choisir ___________ les bonnes décorations de Noël. 9. Tu chanter ___________ très bas. 10. On vouloir ___________ faire de la cuisine. 11. Tes amis raconter _________ toujours les mêmes histoires. 12. Marie venir ______________ de perdre ses clés. Elle les chercher _______________ partout. 13. Charlotte est curieuse. Lorsque tout le monde dormir ______________, nous croyons que la gentille petite fille dormir _______________ aussi, qu’elle est endormie comme les autres. Mais non Charlotte monter ______________ l’escalier et entrer _________________ dans le grenier. 14. Le vent charrier ______________ les odeurs sucrées de la boulangerie, qui s’insinuer ____________ dans nos narines comme pour les flatter. 15. Lucie craindre _________________ ton chien parce qu’il mordre ______________ sans raison apparente. 16. Des fleurs sauvages orner ___________________ ma fenêtre. 17. André et Pierre parler __________ souvent de leur voyage au Saguenay. 18. Julien et moi faire _________________ des projets pour le mois prochain. 19. Aline dit Je ne retrouver ____________ pas mon stylo bleu. » 20. Christine, tu avoir ___________________ des cheveux magnifiques. 21. L’avion des Dubois arriver ________________ à l’instant. 22. Qu’est-ce que Paul et toi désirer _________________ comme cadeau d’anniversaire ? 23. Faire des heures supplémentaires représenter _________________ un nouveau défi pour moi. 24. Nathalie et toi utiliser _________ souvent les pistes cyclables du quartier. Hãy liên hệ trực tiếp đến hotline 028 3622 8849 - 1900 7060 để được tư vấn miễn phí về cách chia động từ nhé. Tags chia động tư nhom 1, dong tu ket thuc bang er, dong tu nhom 1 chia the nao

chia dong tu tieng phap online