giống như. bằng Tiếng Anh. giống như trong Tiếng Anh phép tịnh tiến là: like, akin, border (tổng các phép tịnh tiến 6). Phép tịnh tiến theo ngữ cảnh với giống như chứa ít nhất 28.098 câu. Trong số các hình khác: Trái đất giống như một quả banh với một cái nam châm to ở giữa. ↔ The earth is like a ball with a big magnet in it. .
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "giống như", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ giống như, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ giống như trong bộ từ điển
Từ điển Việt Anh. giống như. like; similar to nó ăn trái gì đó giống như trái cam he ate a fruit similar to the orange. to sound like; to look like những triệu chứng đó nghe giống như triệu chứng của bệnh sốt rét the symptoms sound like those of malaria.
1. Con giống trong tiếng Anh. Con giống là các cá thể được chọn giữ lại và sử dụng để chọn tạo giống hay đơn giản là một con vật được giữ lại làm giống bởi chúng có kiểu gen mà con người mong muốn phát triển, nhân rộng. Con giống trong tiếng Anh được định nghĩa là "breed" và được phát âm là /briːd/. 2.
Ví dụ. Buồn cái là với người như bọn tôi sang đây coi như là vé một chiều rồi. Sadly, for my kind, coming here is a one-way ticket. Thêm những chất này vào thức uống được coi như là bỏ thuốc vào thức uống . Adding these substances to drinks is known as drink spiking . Coi như là đưa
GIỐNG NHƯ LÀ Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch. giống như là. as. just like. is like. is the same as to be. is almost the same. was like. are like.
Like và As trong tiếng Anh. * Like và as đều có là liên từ và giới từ, có nghĩa khá giống nhau, tuy nhiên cách dùng lại có nhiều sự khác biệt. Like = similar to / the same as: có nghĩa là "giống như" ( thường về ngoại hình hoặc thói quen), và thường đi với các động từ như
swMnF. Đó là những gì giống như khi cô lần đầu tiên gặp John?Để tôi khá giống như Thiếu kỷ lục trong take it i quite liked to record không thích tên của cô vì nó giống như màu xanh 青,His nickname was"blue", because he liked anything gì giống như đi du lịch như một cặp vợ chồng?It can be used as sameas flat sát không nên là một phần của trò chơi giống như BioShock shouldn't be part of the gameplay like it is in BioShock giống như PR truyền thống, nhưng trong không gian trực similar to traditional PR, but in the web lẽ họ giống như con bò nhai lại cục sữa đông vào ban may be likened to cows chewing the cud at như chúng đã nhìn thấy những việc mà lẽ ra chúng không nên nhìn almost like they are seeing things that they shouldn' giống như cái lỗ mà chúng tôi dùng để chui giống như anh ta đã không tắm rửa trong vài looks as if he has not washed in giống như băng, còn ông giống như nước nóng is as if the demons were ice and you were hot was as if the end of the world had giống như việc đi săn mà không biết những con thỏ ở thao thức, tôi giống như Chim sẻ hiu quạnh trên mái lie awake; I am like a lonely bird on the giống như là bạn có thể với tay ra và chạm vào almost like being able to reach out and touch you it seemed like these things were really happening to you.
Just like oil in the Middle East. Durians in hoạt động giống như là một mail merge trong Microsoft Word!It works the same as a mail merge in Microsoft Word!Nine is KU, the same as" like wearing perfume, and like as not….Tôi nghĩ nó giống như là những chương khác nhau của một quyển sách think they are like different chapters of a long was cut into pieces the same like a train that I took many years are like commanders of the tưởng tượng đây giống như là những con khủng long nhỏ bơi imagine that these are like little swimming Kate và Sticky giống như là gia đình của cậu Kate, and Sticky were like family to có gì giống như là trên con đường mở ra cho cuộc phiêu is nothing like being on the open road out for adventure. Cười Chúng ta giống như là những thực tập viên chỉ trích không công Google.Laughter We were like unpaid shaming interns for looks as if- someone should be drawn to I think it will be like a UFO cảnh rõ mồn một, giống như là chỉ vừa mới phát sinh ngày hôm qua.
I don't get it like I used to. All right?Dù những dự báo mới của máy tính ban đầu giống như trước đây, có 2 bộ kết quả dự báo khác biệt đáng the computer's new predictions started the same as before, the two sets of forecasts were dramatically này làm cho Messenger trông và hoạt động giống như trước đây và làm cho Messenger tập trung hơn vào việc trò chuyện thay vì mạng xã makes Messenger look and work more like before, and makes Messenger more focused on just chat rather than social networks. kiểm soát hành trình và Touch Tracer có sẵn. cruise control and Touch Tracer are available. thực hiện cho những mặt khác của ống kính để đáp ứng các nhu cầu hiện the construction remains the same as before, major changes have been made to other aspects of the lens to meet the current needs. bằng cách sử dụng menu ở bên phải mục nhập các kích before, you can change your unit of measurement by using the drop-down menu to the right of your dimension truyền là giống như trước đây và là một trong đó đã được giới thiệu với các mô hình năm transmission is the same as before and is the one which has been introduced with the 2013 quả cuối cùng là một bứctường trông có cấu trúc giống như trước đây, nhưng với những lợi ích nhìn thấy và chưa end result is a wall that looks structurally the same as before, but with seen and unseen viên phòng khám sẽ phát hành các định nghĩa lược đồ GraphQL của before, you need to start by adding the new operation to your GraphQL schema phủ đã đưa ra các quy định mới gần đây, nhưng với nhiều người ngạc nhiên,The government introduced new regulations recently, but to many people's surprise,Tôi cảm thấy một chút gì đó hối hận về người bác sĩI felt a suddentwinge of guilt about the good vampire doctor, like before.
Giáo dụcHọc tiếng Anh Thứ sáu, 1/9/2017, 1300 GMT+7 "Alike" có nghĩa giống như - luôn đứng một mình, ở sau hai danh từ hoặc danh từ số nhiều; "similar to" có nghĩa là tương tự. 1. Like giới từ Giống Cấu trúc Be + like + N danh từ. Ví dụ This hat is like that hat Cái mũ này giống cái mũ kia. N + like + N Ví dụ I have a hat like yours. Tôi có một cái mũ giống của bạn. Like + N + mệnh đề Ví dụ Like his father, he is a teacher. Giống như bố mình, anh ấy là một giáo viên. 2. Alike giới từ/tính từ Giống nhau Cấu trúc Luôn đứng một mình, ở sau hai danh từ hoặc danh từ số nhiều. Không dùng Alike đứng trước một danh từ. Ví dụ This hat and that one are alike Cái mũ này và cái mũ kia giống nhau. They tried to treat all their children alike Họ cố gắng đối xử với tất cả những đứa trẻ như nhau. 3. Similar to tính từ Tương tự Cấu trúc Không “to” nếu similar đứng một mình hoặc “similar + to + N/Pronoun”. Ví dụ Your hat is similar to mine. mine = my hat Mũ của bạn tương tự mũ của tôi. 4. The same Giống nhau Cấu trúc The same as + N/The same +noun+as…/The same + N. Ví dụ An’s salary is the same as mine = An gets the same salary as me Lương của An bằng lương của tôi. We go to the same school Chúng tôi học cùng trường. Luyện tập Điền alike, like, similar to, the same as vào các câu dưới đây 1. The twins are… in looks but not in personality a. alike b. like c. similar to d. the same as
giống như tiếng anh là gì