Chào mừng cả nhà đến với tiengtrungtainha.com trong chuyên mục luyện đọc đoạn văn TIẾNG TRUNG. Trong bài hôm nay, mình sẽ gửi tới cả nhà đoạn văn giới thiệu về TẾT TRUNG THU bằng Tiếng Trung do một bạn du học sinh Trung Quốc thực hiện, chúng ta sẽ cùng luyện tập với nhau […]
Packing List còn được gọi là phiếu đóng gói / bảng kê / phiếu chi tiết hàng hóa danh sách hàng là một trong những chứng từ không thể thiếu của bộ chứng từ xuất nhập khẩu. Trên packing list thể hiện rõ người bán đã bán những cái gì cho người mua, qua đó người mua có thể kiểm tra và đối chiếu lại xem có giống với đơn hàng đã đặt hay không.
Lốc điều hòa tiếng Anh là gì Ngày 12/09/2021 Hỏi Đáp Là gì Học Tốt Tiếng anh Hệ thống điều hòa không khí (HVAC) gồm 3 quá trình chính: H- heating (sưởi ấm), V- ventilation (thông gió), AC- air conditioning (điều hòa không khí). Dưới đây Aroma xin chia sẻ từ vựng tiếng anh chuyên ngành điện lạnh Nội dung chính Học tiếng anh chuyên ngành
Cách 1: Tìm chữ kanji tương ứng và chuyển tên theo cách đọc thuần Nhật hoặc Hán Nhật . Một số tên tiếng Việt có chữ kanji nhưng không chuyển ra cách đọc hợp lý được thì chúng ta sẽ chuyển theo ý nghĩa của chúng. Hi vọng các bạn có thể biết thêm những kiến thức hữu
Nguồn gốc ngày quốc khánh Việt Nam. Ngày quốc khánh Việt Nam tiếng Anh là gì? Ngày Quốc khánh Việt Nam là ngày lễ lớn của Việt Nam, diễn ra vào ngày 2 tháng 9 hằng năm. Đây là ngày kỷ niệm ngày Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc bản Tuyên ngôn độc lập tại Quảng trường Ba
A. Các website cung cấp bài kiểm tra trình độ tiếng Anh miễn phí. 1. Bài kiểm tra trình độ tiếng Anh từ British Council. Làm bài test của BC tại ĐÂY. Đây là bài kiểm tra ngắn gồm 25 câu trắc nghiệm tiếng Anh từ British Council. Bài thi này phù hợp với những người mới bắt
Bài viết này KISS English sẽ hướng dẫn bạn cách sử dụng bảng phiên âm tiếng Anh theo chuẩn quốc tế IPA ngay dưới đây. Trong bài viết này KISS English sẽ giới thiệu cho các bạn về bảng phiên âm tiếng anh IPA cũng như là làm sao để đọc và sử dụng thành thạo bảng phiên
JAbnQ. Hoa cũng là một bộ phận của cây đóng vai trò thu hút côn trùng và thậm chí một số loại hoa còn có thể săn mồi. Hoa cũng có nhiều loại từ các loại hoa nhỏ li ti cho đến những loại hoa khổng lồ với rất nhiều hình dáng và màu sắc khác nhau. Trong bài viết này chúng ta sẽ cùng tìm hiểu bông hoa tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho chuẩn nhé. Gốc cây tiếng anh là gì Cành cây tiếng anh là gì Ngọn cây tiếng anh là gì Thân cây tiếng anh là gì Con rùa tiếng anh là gì Bông hoa tiếng anh là gì Bông hoa tiếng anh gọi chung là flower, phiên âm đọc là /flaʊər/. Từ này để chỉ chung cho các loại hoa khác nhau, cứ là hoa thì bạn có thể gọi là flower, còn cụ thể hoa gì thì sẽ có tên gọi riêng. Flower /flaʊər/ đọc đúng các từ flower rất đơn giản. Bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ flower rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /flaʊər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ flower thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể. Bông hoa tiếng anh là gì Xem thêm tên một số loại hoa Rose /rəʊz/ hoa hồng Sunflower /ˈsʌnˌflaʊər/ hoa hướng dương Daisy /ˈdeɪzi/ hoa cúc Narcissus /nɑːrˈsɪsəs/ hoa thủy tiên Orchid /ˈɔːkɪd/ hoa phong lan Tulip /ˈtjuːlɪp/ hoa tuy líp Cyclamen /ˈsaɪkləmən/ hoa anh thảo Carnation /kɑːˈneɪʃən/ hoa cẩm chướng Mimosa /mɪˈmoʊsə/ hoa xấu hổ Lily /ˈlɪli/ hoa huệ tây; hoa loa kèn Gladiolus /ɡlædiˈoʊləs/ hoa lay-ơn Forget-me-not / hoa lưu ly Violet /ˈvaɪələt/ hoa vai-ô-lét Bông hoa tiếng anh là gì Xem thêm một số loại rau củ quả khác Sau khi đã biết bông hoa tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm tên một số loại rau củ quả khác trong tiếng anh để có thêm từ vựng khi giao tiếp về chủ đề này Snake gourd /sneik guəd/ quả lặc lè quả bầu rắnWaterapple / quả roiTaro / củ khoai mônCarrot / củ cà rốtFlower /flaʊər/ hoaOkra / đậu bắpSpinach /ˈspinidʒ, -nitʃ/ rau chân vịtRice /raɪs/ hạt gạoCoffee bean /ˈkɒfi biːn/ hạt cà phêCustard apple /’kʌstəd,æpl/ quả naGreen beans /ˌɡriːn ˈbiːn/ đậu coveCocoa bean /ˈkəʊkəʊ biːn/ hạt ca-caoMacadamia /ˌmækəˈdeɪmiə/ hạt mắc caLotus root / ruːt/ củ senCorn /kɔːn/ bắp ngô hạt ngô, cây ngôSoya bean /ˈsɔɪə biːn/ hạt đậu nànhCashew /ˈkæʃuː/ hạt điềuKumquat / quả quấtCabbage / bắp cảiAcorn / hạt sồi quả sồiBok choy rau cải chíp cải thìaBlackberries /´blækbəri/ quả mâm xôi đenApricot / quả mơFennel / rau thì làOrange /ɒrɪndʒ/ quả camOak /əuk/ cây sồiDragon fruit /’drægənfrut/ quả thanh longMint /mɪnt/ cây bạc hàArtichoke / atisôWatercress / cải xoongAlmond /ˈɑːmənd/ hạt hạnh nhânPotato / củ khoai tâyGinger / củ gừngPomegranate / quả lựuChickpea /ˈʧɪkpiː/ hạt đậu gà Bông hoa tiếng anh là gì Như vậy, bông hoa tiếng anh gọi là flower, phiên âm đọc là /flaʊər/. Bên cạnh đó, cũng có một số từ vựng khác liên quan đến các bộ phận trên cây các bạn nên biết như root là rễ cây, leaf là lá cây, trunk là cái thân cây, nut là hạt cây, fruit là quả, treetop là ngọn cây, branch là cành cây, stump là gốc cây. Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề
hoa đọc tiếng anh là gì